Đọc nhanh: 亡羊补牢 (vong dương bổ lao). Ý nghĩa là: mất bò mới lo làm chuồng; khát nước mới lo đào giếng (ví với việc đã hỏng rồi mới lo cứu chữa).
亡羊补牢 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất bò mới lo làm chuồng; khát nước mới lo đào giếng (ví với việc đã hỏng rồi mới lo cứu chữa)
羊丢失了,才修理羊圈 (语出《战国策·楚策四》'亡羊而补牢,未为迟也') 比喻在受到损失之后,想办法去补救,免得以后再受 损失
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亡羊补牢
- 羊 肚子 炖汤 很 滋补
- Súp bao tử cừu rất bổ dưỡng.
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 不幸身亡
- chẳng may mạng vong
- 事故 造成 了 伤亡 无数
- Tai nạn đã gây ra vô số thương vong.
- 乍 可阵 头夫 却 马 那堪 向 老 更 亡妻
- Thà mất ngựa giữa trận tiền, còn hơn đến tuổi già rồi mà lại mất vợ!
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
- 太牢 ( 原指 牛 、 羊 、 猪 三牲 后 也 专指 祭祀 用 的 牛 )
- Thái lao (vốn chỉ ba loài trâu, dê và ngựa, sau này chuyên chỉ trâu bò dùng để tế thần)
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亡›
牢›
羊›
补›
thời gian và thủy triều không chờ đợi một người đàn ông (thành ngữ)
quá muộn cho những hối tiếc (thành ngữ); Ăn năn sau biến cố cũng vô ích.
sống yên ổn nghĩ đến ngày gian nguy; trong thời bình phải nghĩ đến thời loạn
phòng ngừa chu đáo; lo trước tính sau (ví với việc đề phòng trước)Câu tục ngữ này là một cách nói tượng hình cho việc lên kế hoạch trước, hoặc chuẩn bị từ trước. Ở đây 未 雨 (wèiyǔ) có nghĩa là trước khi trời mưa. 未 (Wèi) thường để chỉ một điều diễn
Dự liệu; đề phòng
bảo vệđể nip cái gì đó từ trong trứng nướcđể ngăn chặn những rắc rối trước sự kiện (thành ngữ)