Đọc nhanh: 以防万一 (dĩ phòng vạn nhất). Ý nghĩa là: Dự liệu; đề phòng. Ví dụ : - 我们要提高警惕,以防万一敌人来偷袭 Chúng ta phải đề cao cảnh giác, đề phòng kẻ thù đánh lén.
以防万一 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dự liệu; đề phòng
- 我们 要 提高警惕 , 以防万一 敌人 来 偷袭
- Chúng ta phải đề cao cảnh giác, đề phòng kẻ thù đánh lén.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以防万一
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 以防万一 , 保留 所有 购买 发票
- Để phòng bất trắc, giữ lại tất cả hóa đơn mua hàng.
- 我军 以 摧枯拉朽 之势 摧毁 了 敌人 的 最后 一道 防线
- Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 各 消防队 一直 在 全力以赴
- Lực lượng cứu hỏa đã làm việc hết sức mình..
- 影片 一经 上演 , 观众 动以 万计
- Bộ phim hễ đưa ra chiếu, khán giả thường có đến hàng vạn.
- 我们 要 提高警惕 , 以防万一 敌人 来 偷袭
- Chúng ta phải đề cao cảnh giác, đề phòng kẻ thù đánh lén.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
万›
以›
防›