Đọc nhanh: 江心补漏 (giang tâm bổ lậu). Ý nghĩa là: cứu chữa không kịp; nước đến chân mới nhảy.
江心补漏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứu chữa không kịp; nước đến chân mới nhảy
船坏有洞,到江中心方才修补比喻防患已晚而力不能及
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 江心补漏
- 当梦 被 埋 在 江南 烟雨 中 , 心碎 了 才 懂 .....
- Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)
- 一个 心眼儿 为 集体
- một lòng vì tập thể
- 补苴罅漏
- che đậy chỗ sơ hở; bịt nơi rò rỉ
- 罅漏 之 处 , 有待 订补
- chỗ có kẽ hở đang cần được lấp kín.
- 得到 补时 心情 欢畅
- Tâm trạng vui vẻ khi nhận được lợi ích.
- 他 不 小心 泄漏 了 消息
- Anh ấy vô tình để lộ tin tức.
- 工作 不 细心 就 会 有 疏漏
- làm việc không cẩn thận sẽ có sai sót.
- 老师 真是 用心良苦 , 为了 我们 提高 成绩 天 都 加班 给 我们 补习
- "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
江›
漏›
补›
nước đến chân mới nhảy; khát nước mới lo đào giếng; mất bò mới lo làm chuồng
Khi gấp mới ôm chân Phật. Tỉ dụ lúc bình thường không lo chuẩn bị; tới khi gặp chuyện bất ngờ mới lo quýnh ứng phó. ☆Tương tự: lâm khát quật tỉnh 臨渴掘井. ◇Nhị thập tải phồn hoa mộng 二十載繁華夢: Bình nhật bất tham thần; cấp thì bão Phật cước 平日不參神; 急時抱佛腳
lo trước khỏi hoạ; phòng trước vô hại; có phòng bị trước sẽ tránh được tai hoạ; dự phòng
đề phòng cẩn thận; ngăn chặn sai lầm từ đầu; bóp chết từ trong trứng nước
phòng ngừa chu đáo; lo trước tính sau (ví với việc đề phòng trước)Câu tục ngữ này là một cách nói tượng hình cho việc lên kế hoạch trước, hoặc chuẩn bị từ trước. Ở đây 未 雨 (wèiyǔ) có nghĩa là trước khi trời mưa. 未 (Wèi) thường để chỉ một điều diễn
trở bếp dời củi; phòng xa không cho tai hoạ xảy ra; uốn cong ống khói, dời củi đi xa (có một nhà làm ống khói thẳng, bên ngoài chất đầy củi, có người thấy thế bèn khuyên nên làm ống khói cong và để củi tránh ra xa, phòng chống hoả hoạn. Chủ nhân khôn
còn được viết 積穀 防飢 | 积谷 防饥dự trữ ngũ cốc chống lại nạn đóiđể nằm trong một ngày mưa
xem 防患未然
để ngăn chặn một thảm họa trước khi sự kiện xảy ra (thành ngữ); để nip cái gì đó từ trong trứng nước
bảo vệđể nip cái gì đó từ trong trứng nướcđể ngăn chặn những rắc rối trước sự kiện (thành ngữ)