Đọc nhanh: 杜渐防萌 (đỗ tiệm phòng manh). Ý nghĩa là: dập mầm mống; diệt từ trong trứng nước.
杜渐防萌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dập mầm mống; diệt từ trong trứng nước
渐:指事物发展的开端萌:萌芽杜绝渐生的变故而防患于未然
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杜渐防萌
- 麦茬 渐登 , 一片 金黄
- Thân cây lúa mạch dần chín, một vùng vàng óng.
- 乐观 正 逐渐 替代 悲观
- Sự lạc quan đang dần thay thế sự bi quan.
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 乡村人口 逐渐 减少
- Dân số nông thôn giảm dần.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 事业 逐渐 发展
- Sự nghiệp dần dần phát triển.
- 习艺 有 年 , 渐臻 纯熟
- học nghề lâu năm, dần dần sẽ thành thạo.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杜›
渐›
萌›
防›
đề phòng cẩn thận; ngăn chặn sai lầm từ đầu; bóp chết từ trong trứng nước
bảo vệđể nip cái gì đó từ trong trứng nướcđể ngăn chặn những rắc rối trước sự kiện (thành ngữ)
trở bếp dời củi; phòng xa không cho tai hoạ xảy ra; uốn cong ống khói, dời củi đi xa (có một nhà làm ống khói thẳng, bên ngoài chất đầy củi, có người thấy thế bèn khuyên nên làm ống khói cong và để củi tránh ra xa, phòng chống hoả hoạn. Chủ nhân khôn
ngăn chặn sai lầm; bóp chết từ trong trứng nước