Đọc nhanh: 防患未萌 (phòng hoạn vị manh). Ý nghĩa là: để ngăn chặn một thảm họa trước khi sự kiện xảy ra (thành ngữ); để nip cái gì đó từ trong trứng nước.
防患未萌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để ngăn chặn một thảm họa trước khi sự kiện xảy ra (thành ngữ); để nip cái gì đó từ trong trứng nước
to prevent a disaster before the event (idiom); to nip sth in the bud
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防患未萌
- 久霖 未 停歇
- Mưa lâu không dừng.
- 要 加紧 修筑 堤坝 , 以防 水患
- phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.
- 乳臭未干
- chưa hết hơi sữa; còn hôi sữa.
- 他 对 未来 感到 患得患失
- Anh ấy lo lắng về tương lai của mình.
- 防患于未然
- phòng hoạ khi chưa xảy ra.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 加强防卫 才能 有备无患
- Chỉ bằng cách tăng cường phòng thủ, chúng ta mới có thể tránh được tai họa.
- 为了 未来 的 梦想 而 奋斗
- Phấn đấu vì ước mơ trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
患›
未›
萌›
防›