Đọc nhanh: 放患未然 (phóng hoạn vị nhiên). Ý nghĩa là: phòng bị sẵn sàng; phòng ngừa trước.
放患未然 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng bị sẵn sàng; phòng ngừa trước
在事故或灾害尚未发生之前采取预防措施
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放患未然
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 他 从未 放弃 梦想
- Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ.
- 防患于未然
- phòng hoạ khi chưa xảy ra.
- 他 突然 放屁 了
- Anh ấy đột nhiên đánh rắm.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 我 不能 放松 , 仍然 觉得 很 清醒
- Tôi không thể thư giãn,nhưng vẫn cảm thấy tỉnh táo.
- 你 放心 好 啰 。 照章 纳税 , 自然 是 对 的 啰 你 放心 好 啰
- dựa theo luật mà nộp thuế đương nhiên là phải đúng rồi.
- 你 的 办法 固然 有 优点 , 但是 也 未尝 没有 缺点
- biện pháp của anh cố nhiên có nhiều ưu điểm, nhưng cũng không hẳn không có khuyết điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
患›
放›
未›
然›