Đọc nhanh: 扪心无愧 (môn tâm vô quý). Ý nghĩa là: (văn học) nhìn vào trái tim của một người, không xấu hổ (thành ngữ); với lương tâm trong sáng.
扪心无愧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) nhìn vào trái tim của một người, không xấu hổ (thành ngữ); với lương tâm trong sáng
lit. look into one's heart, no shame (idiom); with a clear conscience
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扪心无愧
- 他 始终 问心无愧
- Anh ấy trước nay không thẹn với lòng.
- 问心无愧
- tự hỏi lòng không thấy hổ thẹn; không thẹn với lòng.
- 问心无愧
- hỏi lòng không thẹn.
- 他 担心 将来 会无后
- Anh ta lo lắng tương lai sẽ không có con cháu.
- 我为 这事花 了 很多 精力 虽然 没 办好 却 问心无愧
- Tôi vì chuyện này mà đã bỏ ra bao tâm sức, mặc dù chưa làm tốt nhưng cũng không thẹn với lòng.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 他 的 贪心 永无止境
- Lòng tham của anh ta không có giới hạn.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
愧›
扪›
无›