问心 wènxīn
volume volume

Từ hán việt: 【vấn tâm】

Đọc nhanh: 问心 (vấn tâm). Ý nghĩa là: vấn tâm; tự vấn lương tâm. Ví dụ : - 我为这事花了很多精力,虽然没办好,却问心无愧。 Tôi vì chuyện này mà đã bỏ ra bao tâm sức, mặc dù chưa làm tốt nhưng cũng không thẹn với lòng.. - 问心无愧。 tự hỏi lòng không thấy hổ thẹn; không thẹn với lòng.. - 问心无愧。 hỏi lòng không thẹn.

Ý Nghĩa của "问心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

问心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vấn tâm; tự vấn lương tâm

问自己的良心即反省的意思

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我为 wǒwèi 这事花 zhèshìhuā le 很多 hěnduō 精力 jīnglì 虽然 suīrán méi 办好 bànhǎo què 问心无愧 wènxīnwúkuì

    - Tôi vì chuyện này mà đã bỏ ra bao tâm sức, mặc dù chưa làm tốt nhưng cũng không thẹn với lòng.

  • volume volume

    - 问心无愧 wènxīnwúkuì

    - tự hỏi lòng không thấy hổ thẹn; không thẹn với lòng.

  • volume volume

    - 问心无愧 wènxīnwúkuì

    - hỏi lòng không thẹn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问心

  • volume volume

    - 中心 zhōngxīn 问题 wèntí

    - vấn đề trung tâm

  • volume volume

    - 专心 zhuānxīn 研究 yánjiū 问题 wèntí

    - Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu vấn đề.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 非常 fēicháng 关心群众 guānxīnqúnzhòng 常到 chángdào 群众 qúnzhòng zhōng 问长问短 wènchángwènduǎn

    - anh ta luôn vô cùng quan tâm đến mọi người, thường đến chỗ mọi người hỏi tới hỏi lui

  • volume volume

    - 他们 tāmen xiàng 当局 dāngjú 陈述 chénshù le 他们 tāmen 关心 guānxīn de 问题 wèntí

    - Họ bày tỏ mối quan ngại của mình với chính quyền.

  • volume volume

    - 心里 xīnli yǒu 很多 hěnduō 问题 wèntí

    - Anh ấy có nhiều câu hỏi trong đầu.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 耐心 nàixīn 回答 huídá 问题 wèntí

    - Anh ấy luôn kiên nhẫn trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - 深入群众 shēnrùqúnzhòng 虚心学习 xūxīnxuéxí 找到 zhǎodào le 解决问题 jiějuéwèntí de 门径 ménjìng

    - anh ấy thâm nhập vào quần chúng, khiêm tốn học tập, đã tìm ra được cách giải quyết vấn đề.

  • - 放心 fàngxīn méi 问题 wèntí de

    - Bạn yên tâm, tôi không sao đâu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao