无愧 wúkuì
volume volume

Từ hán việt: 【vô quý】

Đọc nhanh: 无愧 (vô quý). Ý nghĩa là: xứng; xứng đáng; không hổ thẹn. Ví dụ : - 他始终问心无愧。 Anh ấy trước nay không thẹn với lòng.. - 他无愧于这一殊荣。 Anh ấy xứng đáng vinh dự này.

Ý Nghĩa của "无愧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

无愧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xứng; xứng đáng; không hổ thẹn

没有什么可以惭愧的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 始终 shǐzhōng 问心无愧 wènxīnwúkuì

    - Anh ấy trước nay không thẹn với lòng.

  • volume volume

    - 无愧于 wúkuìyú 这一 zhèyī 殊荣 shūróng

    - Anh ấy xứng đáng vinh dự này.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 无愧

✪ 1. A + 无愧于 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 无愧于 wúkuìyú 自己 zìjǐ de 选择 xuǎnzé

    - Cô ấy không hổ thẹn với sự lựa chọn của mình.

  • volume

    - 无愧于 wúkuìyú 父母 fùmǔ de 期望 qīwàng

    - Cô ấy không hổ thẹn với sự kỳ vọng của cha mẹ.

So sánh, Phân biệt 无愧 với từ khác

✪ 1. 不愧 vs 无愧

Giải thích:

Giống:
- Đều có nghĩa là khen ngợi, tuyên dương một ai, tổ chức nào đó.
Khác:
- "无愧" thường đi chung với: hoặc sử dụng một mình ở cuối câu.
"不愧" thường đi chung với "", ""
- "无愧" kết cấu động tân."不愧" kết cấu phản chính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无愧

  • volume volume

    - 无愧于 wúkuìyú 这一 zhèyī 殊荣 shūróng

    - Anh ấy xứng đáng vinh dự này.

  • volume volume

    - 老虎 lǎohǔ shì 当之无愧 dāngzhīwúkuì de 森林 sēnlín 之王 zhīwáng

    - Hổ được xem là chúa tể sơn lâm

  • volume volume

    - 始终 shǐzhōng 问心无愧 wènxīnwúkuì

    - Anh ấy trước nay không thẹn với lòng.

  • volume volume

    - 问心无愧 wènxīnwúkuì

    - tự hỏi lòng không thấy hổ thẹn; không thẹn với lòng.

  • volume volume

    - 无愧于 wúkuìyú 父母 fùmǔ de 期望 qīwàng

    - Cô ấy không hổ thẹn với sự kỳ vọng của cha mẹ.

  • volume volume

    - 无愧于 wúkuìyú 自己 zìjǐ de 选择 xuǎnzé

    - Cô ấy không hổ thẹn với sự lựa chọn của mình.

  • volume volume

    - 汗颜无地 hànyánwúdì ( 羞愧 xiūkuì 无地自容 wúdìzìróng )

    - xấu hổ đến chết đi được

  • volume volume

    - 我为 wǒwèi 这事花 zhèshìhuā le 很多 hěnduō 精力 jīnglì 虽然 suīrán méi 办好 bànhǎo què 问心无愧 wènxīnwúkuì

    - Tôi vì chuyện này mà đã bỏ ra bao tâm sức, mặc dù chưa làm tốt nhưng cũng không thẹn với lòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHI (心竹戈)
    • Bảng mã:U+6127
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao