Đọc nhanh: 无愧于心 (vô quý ư tâm). Ý nghĩa là: Không thẹn với lòng.
无愧于心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không thẹn với lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无愧于心
- 他 无愧于 这一 殊荣
- Anh ấy xứng đáng vinh dự này.
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
- 他 始终 问心无愧
- Anh ấy trước nay không thẹn với lòng.
- 问心无愧
- tự hỏi lòng không thấy hổ thẹn; không thẹn với lòng.
- 问心无愧
- hỏi lòng không thẹn.
- 她 无愧于 父母 的 期望
- Cô ấy không hổ thẹn với sự kỳ vọng của cha mẹ.
- 她 无愧于 自己 的 选择
- Cô ấy không hổ thẹn với sự lựa chọn của mình.
- 我为 这事花 了 很多 精力 虽然 没 办好 却 问心无愧
- Tôi vì chuyện này mà đã bỏ ra bao tâm sức, mặc dù chưa làm tốt nhưng cũng không thẹn với lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
⺗›
心›
愧›
无›