Đọc nhanh: 俯仰无愧 (phủ ngưỡng vô quý). Ý nghĩa là: có lương tâm trong sáng.
俯仰无愧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có lương tâm trong sáng
to have a clear conscience
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俯仰无愧
- 他 无愧于 这一 殊荣
- Anh ấy xứng đáng vinh dự này.
- 他 始终 问心无愧
- Anh ấy trước nay không thẹn với lòng.
- 问心无愧
- tự hỏi lòng không thấy hổ thẹn; không thẹn với lòng.
- 问心无愧
- hỏi lòng không thẹn.
- 她 无愧于 父母 的 期望
- Cô ấy không hổ thẹn với sự kỳ vọng của cha mẹ.
- 阐述 教义 无误 的 阐释 有关 信仰 或 精神 的 教义 时 不 出错 的
- Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.
- 我为 这事花 了 很多 精力 虽然 没 办好 却 问心无愧
- Tôi vì chuyện này mà đã bỏ ra bao tâm sức, mặc dù chưa làm tốt nhưng cũng không thẹn với lòng.
- 终于 来到 宣极殿 外 俯仰之间 只 感叹 造化弄人
- Cuối cùng thì tôi cũng đã tới bên ngoài Huyền Cơ điện, nhìn lên, tôi chỉ biết thở dài cảm thán cho số mệnh trêu ngươi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仰›
俯›
愧›
无›