Đọc nhanh: 当之无愧 (đương chi vô quý). Ý nghĩa là: hoàn toàn xứng đáng; xứng đáng; không hổ. Ví dụ : - 老虎是当之无愧的“森林之王” Hổ được xem là chúa tể sơn lâm
当之无愧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn xứng đáng; xứng đáng; không hổ
完全够条件承担某种荣誉,不用惭愧
- 老虎 是 当之无愧 的 森林 之王
- Hổ được xem là chúa tể sơn lâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当之无愧
- 他 堪称 当世之豪
- Anh ấy được coi là người xuất chúng của thời đại này.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 老虎 是 当之无愧 的 森林 之王
- Hổ được xem là chúa tể sơn lâm
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 他们 的 友谊 无以 名 之
- Tình bạn của họ không thể diễn tả bằng lời.
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 当 你 落魄 之 时 无人问津
- Khi bạn chán nản không ai quan tâm.
- 人事 无常 , 我们 要 学会 珍惜 当下
- Sự đời vô thường, chúng ta phải học cách trân trọng hiện tại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
当›
愧›
无›