长篇 chángpiān
volume volume

Từ hán việt: 【trường thiên】

Đọc nhanh: 长篇 (trường thiên). Ý nghĩa là: trường thiên; tiểu thuyết, dài dòng. Ví dụ : - 他用三年时间完成了一部长篇。 Anh ấy phải mất ba năm để hoàn thành cuốn tiểu thuyết.. - 长篇报道 báo cáo dài. - 那长篇讲话使我们厌倦了。 Chúng tôi đã mệt mỏi với bài phát biểu dài dòng đó.

Ý Nghĩa của "长篇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

长篇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trường thiên; tiểu thuyết

篇幅长的文章,篇幅较长的诗文

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng 三年 sānnián 时间 shíjiān 完成 wánchéng le 一部 yībù 长篇 chángpiān

    - Anh ấy phải mất ba năm để hoàn thành cuốn tiểu thuyết.

长篇 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dài dòng

篇幅长的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 长篇 chángpiān 报道 bàodào

    - báo cáo dài

  • volume volume

    - 长篇 chángpiān 讲话 jiǎnghuà 使 shǐ 我们 wǒmen 厌倦 yànjuàn le

    - Chúng tôi đã mệt mỏi với bài phát biểu dài dòng đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长篇

  • volume volume

    - 一晃 yīhuǎng 就是 jiùshì 五年 wǔnián 孩子 háizi dōu zhǎng 这么 zhème le

    - nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.

  • volume volume

    - 长篇 chángpiān 报道 bàodào

    - báo cáo dài

  • volume volume

    - 不着边际 bùzhuóbiānjì de 长篇大论 chángpiāndàlùn

    - dài dòng văn tự; tràng giang đại hải

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng tài zhǎng 只能 zhǐnéng 节录 jiélù 发表 fābiǎo

    - bài văn này quá dài, chỉ có thể trích ra đăng thôi.

  • volume volume

    - 长篇 chángpiān 讲话 jiǎnghuà 使 shǐ 我们 wǒmen 厌倦 yànjuàn le

    - Chúng tôi đã mệt mỏi với bài phát biểu dài dòng đó.

  • volume volume

    - yòng 三年 sānnián 时间 shíjiān 完成 wánchéng le 一部 yībù 长篇 chángpiān

    - Anh ấy phải mất ba năm để hoàn thành cuốn tiểu thuyết.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng xiě hěn hǎo 只是 zhǐshì tài zhǎng

    - Bài này viết rất hay nhưng dài quá.

  • volume volume

    - 中意 zhōngyì de 异性 yìxìng 交谈 jiāotán shí 喜欢 xǐhuan 滔滔不绝 tāotāobùjué 长篇 chángpiān 大伦 dàlún 唱主角 chàngzhǔjué ma

    - Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
    • Pinyin: Piān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHSB (竹竹尸月)
    • Bảng mã:U+7BC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao