Đọc nhanh: 断简残编 (đoạn giản tàn biên). Ý nghĩa là: tập sách rách nát; văn bản đứt đoạn chắp vá.
断简残编 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập sách rách nát; văn bản đứt đoạn chắp vá
见〖断编残简〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断简残编
- 一盘 残棋
- một ván cờ dang dở
- 残碑 断碣
- bia tàn đá sứt.
- 《 中国通史 简编 》
- Trung Quốc thông sử giản biên.
- 公司 决定 精简 编制
- Công ty quyết định tinh giản biên chế.
- 他 正在 读 《 中国通史 简编 》
- Anh ấy đang đọc "Trung Quốc Thông Sử Giản Biên".
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 我 的 心像 断了线 的 风筝 似的 , 简直 收 不住 了
- lòng tôi như con diều đứt dây, thật không kìm chế được tình cảm.
- WTO 是 世界贸易组织 的 简称
- WTO là viết tắt của Tổ chức Thương mại Thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
残›
简›
编›