Đọc nhanh: 大书特书 (đại thư đặc thư). Ý nghĩa là: ghi lại việc quan trọng.
大书特书 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghi lại việc quan trọng
对大事郑重地予以记述
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大书特书
- 大书特书
- viết nhiều
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 别嚷 , 大家 都 在 看书 呢
- Đừng gào nữa, mọi người đều đang đọc sách.
- 在 市立 图书馆 有 惠特曼 书信 的 展览
- Có một bộ sưu tập các bức thư của Walt Whitman được trưng bày tại thư viện công cộng.
- 他 的 书包 跟 我 的 差不多 大
- Cặp sách của anh ấy lớn gần bằng của tôi.
- 写 这篇 论文 , 参阅 了 大量 的 图书资料
- viết bài luận văn này, tôi đã tham khảo rất nhiều tư liệu sách báo
- 书籍 大大 地 丰富 了 我 的 生活
- Sách vở làm phong phú cuộc sống của tôi rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
大›
特›
tinh tế; sâu sắc (bài văn, bài nói chuyện)
thao thao bất tuyệt; tràng giang đại hải; dài lời