cháng
volume volume

Từ hán việt: 【trường】

Đọc nhanh: (trường). Ý nghĩa là: dài; xa, lâu; dài; lâu dài, dư thừa; còn lại. Ví dụ : - 长途旅行让我很累。 Du lịch đường dài làm tôi rất mệt.. - 长途开车要注意安全。 Lái xe đường dài phải chú ý an toàn.. - 这个项目拖得太长了。 Dự án này kéo dài quá lâu rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. dài; xa

从一端到另一端的距离大(跟“短”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 长途旅行 chángtúlǚxíng ràng hěn lèi

    - Du lịch đường dài làm tôi rất mệt.

  • volume volume

    - 长途 chángtú 开车 kāichē yào 注意安全 zhùyìānquán

    - Lái xe đường dài phải chú ý an toàn.

✪ 2. lâu; dài; lâu dài

某段时间的起讫点之间的距离大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 拖得 tuōdé 太长 tàizhǎng le

    - Dự án này kéo dài quá lâu rồi.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 时间 shíjiān 拖得 tuōdé 太长 tàizhǎng le

    - Cuộc họp kéo dài quá lâu rồi.

✪ 3. dư thừa; còn lại

剩余的;多余的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 家里 jiālǐ 没有 méiyǒu zhǎng

    - Nhà tôi không có gì dư thừa.

  • volume volume

    - 一生 yīshēng 身无长物 shēnwúchángwù

    - Cả đời anh ấy không có gì dư thừa.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chiều dài; độ dài; trường độ

在水平方向上,一个物体从一头到另一头的距离

Ví dụ:
  • volume volume

    - qiáo de 全长 quáncháng 超过 chāoguò 五百米 wǔbǎimǐ

    - Cầu có chiều dài hơn 500 mét.

  • volume volume

    - de 全长 quáncháng shì 二十公里 èrshígōnglǐ

    - Chiều dài của con sông là 20 km.

✪ 2. sở trường; điểm mạnh; thế mạnh; ưu điểm

某方面的特长; 优点

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 特长 tècháng shì 弹钢琴 dàngāngqín

    - Sở trường của anh ấy là chơi piano.

  • volume volume

    - zài 写作 xiězuò 方面 fāngmiàn yǒu 特长 tècháng

    - Cô ấy có sở trường về viết lách.

✪ 3. họ Trường

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng zhǎng

    - Anh ấy họ Trường.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giỏi về; chuyên về; sở trường về

在某方面有特长

Ví dụ:
  • volume volume

    - 长于 chángyú 写作 xiězuò

    - Anh ấy chuyên về viết lách.

  • volume volume

    - 长于 chángyú 刺绣 cìxiù

    - Cô ấy giỏi về thêu thùa.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ + (Phó từ) + 长

Cái gì dài/xa/lâu

Ví dụ:
  • volume

    - 这条 zhètiáo jiē 特别 tèbié zhǎng

    - Con đường này rất dài.

  • volume

    - 这个 zhègè 假期 jiàqī zhǎng

    - Kỳ nghỉ này không dài.

✪ 2. 长于 + Tân ngữ

Chuyên về/giỏi về/sở trường về cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 长于 chángyú 砍价 kǎnjià

    - Cô ấy sở trường về mặc cả giá.

  • volume

    - 长于 chángyú 音乐 yīnyuè

    - Anh ta sở trường về âm nhạc.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 久 vs 长

Giải thích:

Khi "" thể hiện ý nghĩa thời gian thì có ý nghĩa tương đương với "", ý nghĩa khác của "" là những ý nghĩa mà "" không có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 万里长城 wànlǐchángchéng

    - Vạn lí trường thành.

  • volume volume

    - 一晃 yīhuǎng 就是 jiùshì 五年 wǔnián 孩子 háizi dōu zhǎng 这么 zhème le

    - nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.

  • volume volume

    - 黑麦 hēimài zài 冬天 dōngtiān 生长 shēngzhǎng 良好 liánghǎo

    - Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.

  • volume volume

    - 万古长存 wàngǔchángcún

    - còn mãi muôn đời.

  • volume volume

    - 万里长空 wànlǐchángkōng

    - bầu trời bao la rộng lớn.

  • volume volume

    - 一长一短 yīchángyīduǎn

    - bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài

  • volume volume

    - 万里长城 wànlǐchángchéng jiù xiàng 一条龙 yītiáolóng zài 一座 yīzuò 雄伟壮观 xióngwěizhuàngguān de 大山 dàshān 上面 shàngmiàn

    - Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ

  • volume volume

    - 上衣 shàngyī de 身长 shēncháng 要放 yàofàng 一寸 yīcùn

    - chiều dài áo cần nới thêm một tấc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao