Đọc nhanh: 错金 (thác kim). Ý nghĩa là: thếp vàng; dát vàng; nạm vàng; khảm vàng (hoa văn hoặc chữ).
错金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thếp vàng; dát vàng; nạm vàng; khảm vàng (hoa văn hoặc chữ)
特种工艺的一种,在器物上用金属丝镶嵌成花纹或文字
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错金
- 他 在 首饰 上 错金
- Anh ấy khảm vàng lên trang sức.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 上下 牙错 得 很响
- Hai hàm răng nghiến vào nhau kêu rất to.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
金›
错›