Đọc nhanh: 擦肩 (sát kiên). Ý nghĩa là: Lướt qua. Ví dụ : - 在街上匆忙与你擦肩而过的人是谁? Cái người vội vàng lướt qua em trên đường là ai.
擦肩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lướt qua
- 在 街上 匆忙 与 你 擦肩而过 的 人 是 谁
- Cái người vội vàng lướt qua em trên đường là ai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擦肩
- 摩肩 擦背
- kề vai sát cánh.
- 他 擦肩而过
- Anh ta lướt qua vai.
- 他 在 擦油
- Anh ấy đang xoa dầu.
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
- 在 街上 匆忙 与 你 擦肩而过 的 人 是 谁
- Cái người vội vàng lướt qua em trên đường là ai.
- 他 用 毛巾 擦掉 余下 的 皂沫
- Anh ấy dùng khăn lau sạch xà phòng còn lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
擦›
肩›