相遇 xiāngyù
volume volume

Từ hán việt: 【tương ngộ】

Đọc nhanh: 相遇 (tương ngộ). Ý nghĩa là: gặp; gặp nhau; gặp gỡ; tình cờ gặp nhau. Ví dụ : - 我们在街头相遇。 Chúng ta tình cờ gặp nhau trên phố.. - 相遇时他非常惊讶。 Lúc gặp nhau, anh ấy bất ngờ lắm.. - 他们在雨中相遇。 Họ tình cờ gặp nhau dưới cơn mưa.

Ý Nghĩa của "相遇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

相遇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gặp; gặp nhau; gặp gỡ; tình cờ gặp nhau

互相碰到、遇见

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 街头 jiētóu 相遇 xiāngyù

    - Chúng ta tình cờ gặp nhau trên phố.

  • volume volume

    - 相遇 xiāngyù shí 非常 fēicháng 惊讶 jīngyà

    - Lúc gặp nhau, anh ấy bất ngờ lắm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài zhōng 相遇 xiāngyù

    - Họ tình cờ gặp nhau dưới cơn mưa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 地铁 dìtiě shàng 相遇 xiāngyù

    - Họ tình cờ gặp nhau trên tàu điện ngầm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 相遇

✪ 1. A + 与/和/跟 + B + 相遇

Ví dụ:
  • volume

    - zài 公园 gōngyuán 相遇 xiāngyù

    - Tôi gặp cô ấy ở công viên.

  • volume

    - gēn zài 火车 huǒchē shàng 相遇 xiāngyù

    - Tôi tình cờ gặp anh ấy trên tàu hỏa.

✪ 2. Định ngữ (偶然/最美/短暂/...) + 的 + 相遇

"相遇" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - shì 最美 zuìměi de 相遇 xiāngyù

    - Đó là khoảnh khắc tuyệt vời nhất khi chúng ta gặp nhau.

  • volume

    - shì 短暂 duǎnzàn de 相遇 xiāngyù

    - Đó là một cuộc gặp gỡ ngắn ngủi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相遇

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 偶然 ǒurán 相遇 xiāngyù le

    - Chúng tôi tình cờ gặp nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 相遇 xiāngyù tài 偶然 ǒurán le

    - Cuộc gặp gỡ của chúng ta quá đỗi tình cờ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yīn 缘分 yuánfèn ér 相遇 xiāngyù

    - Chúng ta gặp nhau do duyên số.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 地铁 dìtiě shàng 相遇 xiāngyù

    - Họ tình cờ gặp nhau trên tàu điện ngầm.

  • volume volume

    - shì 最美 zuìměi de 相遇 xiāngyù

    - Đó là khoảnh khắc tuyệt vời nhất khi chúng ta gặp nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 街头 jiētóu 相遇 xiāngyù

    - Chúng ta tình cờ gặp nhau trên phố.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài zhōng 相遇 xiāngyù

    - Họ tình cờ gặp nhau dưới cơn mưa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 相遇 xiāngyù 似乎 sìhū 注定 zhùdìng

    - Cuộc gặp gỡ của họ dường như là định mệnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWLB (卜田中月)
    • Bảng mã:U+9047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao