Đọc nhanh: 相遇 (tương ngộ). Ý nghĩa là: gặp; gặp nhau; gặp gỡ; tình cờ gặp nhau. Ví dụ : - 我们在街头相遇。 Chúng ta tình cờ gặp nhau trên phố.. - 相遇时,他非常惊讶。 Lúc gặp nhau, anh ấy bất ngờ lắm.. - 他们在雨中相遇。 Họ tình cờ gặp nhau dưới cơn mưa.
相遇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp; gặp nhau; gặp gỡ; tình cờ gặp nhau
互相碰到、遇见
- 我们 在 街头 相遇
- Chúng ta tình cờ gặp nhau trên phố.
- 相遇 时 , 他 非常 惊讶
- Lúc gặp nhau, anh ấy bất ngờ lắm.
- 他们 在 雨 中 相遇
- Họ tình cờ gặp nhau dưới cơn mưa.
- 他们 在 地铁 上 相遇
- Họ tình cờ gặp nhau trên tàu điện ngầm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 相遇
✪ 1. A + 与/和/跟 + B + 相遇
- 我 与 她 在 公园 相遇
- Tôi gặp cô ấy ở công viên.
- 我 跟 他 在 火车 上 相遇
- Tôi tình cờ gặp anh ấy trên tàu hỏa.
✪ 2. Định ngữ (偶然/最美/短暂/...) + 的 + 相遇
"相遇" vai trò trung tâm ngữ
- 那 是 最美 的 相遇
- Đó là khoảnh khắc tuyệt vời nhất khi chúng ta gặp nhau.
- 那 是 短暂 的 相遇
- Đó là một cuộc gặp gỡ ngắn ngủi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相遇
- 我们 偶然 相遇 了
- Chúng tôi tình cờ gặp nhau.
- 我们 的 相遇 太 偶然 了
- Cuộc gặp gỡ của chúng ta quá đỗi tình cờ.
- 我们 因 缘分 而 相遇
- Chúng ta gặp nhau do duyên số.
- 他们 在 地铁 上 相遇
- Họ tình cờ gặp nhau trên tàu điện ngầm.
- 那 是 最美 的 相遇
- Đó là khoảnh khắc tuyệt vời nhất khi chúng ta gặp nhau.
- 我们 在 街头 相遇
- Chúng ta tình cờ gặp nhau trên phố.
- 他们 在 雨 中 相遇
- Họ tình cờ gặp nhau dưới cơn mưa.
- 他们 的 相遇 似乎 注定
- Cuộc gặp gỡ của họ dường như là định mệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
遇›