Đọc nhanh: 碰见 (bính kiến). Ý nghĩa là: gặp; gặp phải; tình cờ gặp. Ví dụ : - 她碰见了一个陌生人。 Cô ấy gặp phải một người lạ.. - 我出差时碰见了老板。 Tôi gặp sếp khi đi công tác.. - 他在机场碰见了家人。 Anh ấy gặp gia đình ở sân bay.
碰见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp; gặp phải; tình cờ gặp
没有相约,偶然遇到
- 她 碰见 了 一个 陌生人
- Cô ấy gặp phải một người lạ.
- 我 出差 时 碰见 了 老板
- Tôi gặp sếp khi đi công tác.
- 他 在 机场 碰见 了 家人
- Anh ấy gặp gia đình ở sân bay.
- 她 出门时 碰见 了 邻居
- Cô ấy gặp hàng xóm khi ra ngoài.
- 他 在 商店 碰见 了 老师
- Anh ấy gặp giáo viên ở cửa hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 碰见
✪ 1. 碰见 + Tân ngữ
cụm động tân
- 我 在 街上 碰见 了 朋友
- Tôi tình cờ gặp bạn trên đường.
- 她 碰见 了 以前 的 同事
- Cô ấy gặp đồng nghiệp cũ.
✪ 2. 碰 + 得/不 + 见
bổ ngữ khả năng
- 今天 他 碰得 见 老板
- Hôm nay anh ấy có thể gặp được sếp.
- 我们 在 那儿 碰 不见 她
- Chúng ta không thể gặp được cô ấy ở đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰见
- 路上 碰见 了 , 谁 也 没有 答理 谁
- gặp nhau trên đường chẳng ai để ý đến ai.
- 他 在 商店 碰见 了 老师
- Anh ấy gặp giáo viên ở cửa hàng.
- 今天 他 碰得 见 老板
- Hôm nay anh ấy có thể gặp được sếp.
- 她 出门时 碰见 了 邻居
- Cô ấy gặp hàng xóm khi ra ngoài.
- 他 在 机场 碰见 了 家人
- Anh ấy gặp gia đình ở sân bay.
- 我们 刚好 碰见 了 旧 朋友
- Chúng tôi vừa gặp lại bạn cũ.
- 我 从 后门 走 了 , 以免 碰见 他
- Tôi đã ra về từ cửa sau để tránh gặp anh ấy.
- 她 碰见 了 以前 的 同事
- Cô ấy gặp đồng nghiệp cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
碰›
见›