遇到 yù dào
volume volume

Từ hán việt: 【ngộ đáo】

Đọc nhanh: 遇到 (ngộ đáo). Ý nghĩa là: gặp; gặp phải; đụng phải; chạm mặt. Ví dụ : - 你遇到了哪些挑战? Bạn đã gặp phải những khó khăn gì?. - 这么巧在这儿遇到你! Thật trùng hợp khi gặp bạn ở đây!. - 要是遇到什么麻烦就告诉我。 Nếu cậu gặp rắc rối gì, cứ nói với tôi.

Ý Nghĩa của "遇到" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

遇到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gặp; gặp phải; đụng phải; chạm mặt

碰到人或者事 (没有想到的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 遇到 yùdào le 哪些 něixiē 挑战 tiǎozhàn

    - Bạn đã gặp phải những khó khăn gì?

  • volume volume

    - 这么 zhème 巧在 qiǎozài 这儿 zhèér 遇到 yùdào

    - Thật trùng hợp khi gặp bạn ở đây!

  • volume volume

    - 要是 yàoshì 遇到 yùdào 什么 shénme 麻烦 máfán jiù 告诉 gàosù

    - Nếu cậu gặp rắc rối gì, cứ nói với tôi.

  • volume volume

    - 出门时 chūménshí 遇到 yùdào le 一场 yīchǎng 大雨 dàyǔ

    - Anh ấy gặp phải một trận mưa lớn khi đi ra ngoài.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 遇到

✪ 1. 遇到 + 困难,挑战,机遇,麻烦

gặp + khó khăn/ thách thức/ cơ hội/ rắc rối

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 遇到 yùdào le 不少 bùshǎo 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng tôi gặp phải nhiều thử thách.

  • volume

    - zài xīn 环境 huánjìng zhōng 遇到 yùdào le 麻烦 máfán

    - Cô ấy gặp rắc rối với môi trường mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遇到

  • volume volume

    - 他们 tāmen 遇到 yùdào le 连锁 liánsuǒ 问题 wèntí

    - Họ gặp phải vấn đề dây chuyền.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn huì 遇到 yùdào huò

    - Không cẩn thận có thể gặp phải tai họa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通过 tōngguò 齐膝 qíxī de 烂泥 lànní 堆积物 duījīwù 磕磕绊绊 kēkebànbàn 来到 láidào 遇难者 yùnànzhě 身旁 shēnpáng

    - Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 遇到 yùdào diǎn 磕碰 kēpèng ér jiù 泄气 xièqì

    - không thể chỉ mới gặp một chút chèn ép mà đã nản lòng.

  • volume volume

    - 人格 réngé 有遇 yǒuyù 只要 zhǐyào 努力 nǔlì huì 遇到 yùdào 一个 yígè xiàng 一样 yīyàng 优秀 yōuxiù de rén

    - gió tầng nào mây tầng ấy, chỉ cần bạn cũng nỗ lực bạn sẽ gặp được người ưu tú như bạn

  • volume volume

    - zài 那里 nàlǐ 受到 shòudào le 冷遇 lěngyù

    - Anh ấy ở đó bị đối xử lạnh nhạt.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 多年 duōnián 失掉 shīdiào le 联系 liánxì 想不到 xiǎngbúdào zài 群英会 qúnyīnghuì shàng 见面 jiànmiàn le 真是 zhēnshi 奇遇 qíyù

    - hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.

  • volume volume

    - 事业 shìyè shàng 遇到 yùdào le 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy gặp phải thử thách trong sự nghiệp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWLB (卜田中月)
    • Bảng mã:U+9047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao