Đọc nhanh: 遇到 (ngộ đáo). Ý nghĩa là: gặp; gặp phải; đụng phải; chạm mặt. Ví dụ : - 你遇到了哪些挑战? Bạn đã gặp phải những khó khăn gì?. - 这么巧在这儿遇到你! Thật trùng hợp khi gặp bạn ở đây!. - 要是遇到什么麻烦就告诉我。 Nếu cậu gặp rắc rối gì, cứ nói với tôi.
遇到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp; gặp phải; đụng phải; chạm mặt
碰到人或者事 (没有想到的)
- 你 遇到 了 哪些 挑战 ?
- Bạn đã gặp phải những khó khăn gì?
- 这么 巧在 这儿 遇到 你 !
- Thật trùng hợp khi gặp bạn ở đây!
- 要是 遇到 什么 麻烦 就 告诉 我
- Nếu cậu gặp rắc rối gì, cứ nói với tôi.
- 他 出门时 遇到 了 一场 大雨
- Anh ấy gặp phải một trận mưa lớn khi đi ra ngoài.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 遇到
✪ 1. 遇到 + 困难,挑战,机遇,麻烦
gặp + khó khăn/ thách thức/ cơ hội/ rắc rối
- 我们 遇到 了 不少 挑战
- Chúng tôi gặp phải nhiều thử thách.
- 她 在 新 环境 中 遇到 了 麻烦
- Cô ấy gặp rắc rối với môi trường mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遇到
- 他们 遇到 了 连锁 问题
- Họ gặp phải vấn đề dây chuyền.
- 不 小心 会 遇到 祸
- Không cẩn thận có thể gặp phải tai họa.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 不能 遇到 点 磕碰 儿 就 泄气
- không thể chỉ mới gặp một chút chèn ép mà đã nản lòng.
- 人格 有遇 , 只要 你 也 努力 你 会 遇到 一个 像 你 一样 优秀 的 人
- gió tầng nào mây tầng ấy, chỉ cần bạn cũng nỗ lực bạn sẽ gặp được người ưu tú như bạn
- 他 在 那里 受到 了 冷遇
- Anh ấy ở đó bị đối xử lạnh nhạt.
- 他俩 多年 失掉 了 联系 , 想不到 在 群英会 上 见面 了 , 真是 奇遇
- hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.
- 他 事业 上 遇到 了 挑战
- Anh ấy gặp phải thử thách trong sự nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
遇›
Chạm Phải, Động Đến, Gặp
Bị, Chịu, Gặp Phải (Những Điều Không Tốt)
Đụng Trúng, Đụng Mặt, Gặp Phải