Đọc nhanh: 锐气 (nhuệ khí). Ý nghĩa là: nhuệ khí; lòng hăng hái. Ví dụ : - 挫了锐气。 chùn nhuệ khí; nhục nhuệ khí.
锐气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhuệ khí; lòng hăng hái
勇往直前的气势
- 挫 了 锐气
- chùn nhuệ khí; nhục nhuệ khí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锐气
- 锐气 是 成功 的 关键
- Khí thế là chìa khóa của thành công.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
- 他 充满 了 锐气
- Anh ta tràn đầy khí thế.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 挫 了 锐气
- chùn nhuệ khí; nhục nhuệ khí.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
锐›