Đọc nhanh: 案目 (án mục). Ý nghĩa là: người hướng dẫn chỗ ngồi; người hầu chỉ số ghế (trong rạp hát thời xưa).
案目 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người hướng dẫn chỗ ngồi; người hầu chỉ số ghế (trong rạp hát thời xưa)
旧时称剧场中为观众找座位的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 案目
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 答案 并非 是 一目了然 的
- Đáp án không phải là nhìn qua là biết.
- 这个 问题 的 答案 很 干脆 , 不 需要 过多 的 解释 , 一目了然
- Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.
- 黑帮 头目
- bọn đầu sỏ phản động; đầu sỏ xã hội đen.
- 不要 盲目乐观
- đừng để vui quá mất khôn.
- 不要 盲目 仿效 他人
- Đừng mù quáng bắt chước người khác.
- 不 扣除 的 不 扣除 的 , 尤指 为 所得税 的 目的 而 不 扣除 的
- Không trừ đi không trừ đi, đặc biệt ám chỉ không trừ đi cho mục đích thuế thu nhập.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
案›
目›