Đọc nhanh: 刺眼 (thứ nhãn). Ý nghĩa là: chói mắt; hào nhoáng; loè loẹt; loé mắt, gai mắt; chướng mắt; ngứa mắt; nhặm mắt; lạ mắt; gai; trái mắt.
刺眼 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chói mắt; hào nhoáng; loè loẹt; loé mắt
光线过强,使眼睛不舒服
✪ 2. gai mắt; chướng mắt; ngứa mắt; nhặm mắt; lạ mắt; gai; trái mắt
惹人注意并且使人感觉不顺眼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺眼
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 那根 刺 把 他 的 眼睛 扎 瞎 了
- Cái gai đó đâm mù mắt của anh ấy.
- 那 灯光 有点 太 刺眼 。 你 可以 关掉 它
- Ánh sáng hơi chói mắt. Bạn có thể tắt nó đi.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
眼›