Đọc nhanh: 醒脾 (tỉnh bễ). Ý nghĩa là: giải sầu; giải buồn; tiêu khiển, làm trò cười (đem người khác ra làm trò cười).
醒脾 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giải sầu; giải buồn; tiêu khiển
消遣解闷
✪ 2. làm trò cười (đem người khác ra làm trò cười)
(拿人) 开心;取笑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醒脾
- 顿然 醒悟
- bỗng nhiên tỉnh ngộ
- 他 动不动 就 耍脾气
- Anh ấy hơi tí là dỗi.
- 从 梦幻 中 醒来
- bừng tỉnh sau giấc mộng.
- 他 一 觉醒 来 边 打呵欠 边 伸懒腰
- Ngay khi tỉnh dậy, anh ta vừa ngáp vừa duỗi cơ thể.
- 他们 使 一位 晕倒 的 老人 苏醒过来
- họ đã cứu tỉnh một ông lão bị ngất xỉu.
- 他 刚 醒来 , 脑子 一片 混沌
- Anh ấy vừa tỉnh dậy, đầu óc vẫn còn mơ hồ.
- 事故 的 消息 惊醒 了 他
- Tin tức về tai nạn làm anh ấy bừng tỉnh.
- 他 一 提醒 , 她 就 想 起来 了
- Anh ta vừa nhắc một chút, cô ấy đã nhớ ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脾›
醒›