Đọc nhanh: 花遮柳掩 (hoa già liễu yểm). Ý nghĩa là: trốn tránh; lẩn tránh.
花遮柳掩 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trốn tránh; lẩn tránh
比喻行动掩掩遮遮亦作"花遮柳隐"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花遮柳掩
- 柜柳 的 花 很 美
- Hoa cây cử rất đẹp.
- 极力 遮掩 内心 的 不安
- cố che giấu nỗi lo lắng trong lòng
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 他 整天 寻花问柳 , 无所事事
- Anh ta cả ngày tìm hoa hỏi liễu, không có việc gì làm.
- 他 花说柳说 , 就是 没人 听 他 的
- nó chuyên nói những lời giả dối, không ai nghe nó cả.
- 桃红柳绿 相互 掩映
- thấp thoáng đào hồng liễu biếc
- 掩着 怀 ( 上衣 遮盖着 胸膛 而 不扣 钮扣 )
- mặc áo không gài nút
- 远山 被 雨雾 遮掩 , 变得 朦胧 了
- núi ở phía xa bị mây mù che phủ, đã trở nên mờ mờ ảo ảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掩›
柳›
花›
遮›