Đọc nhanh: 遮遮掩掩 (già già yểm yểm). Ý nghĩa là: để được bí mật; cố gắng che đậy (thành ngữ).
遮遮掩掩 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để được bí mật; cố gắng che đậy (thành ngữ)
to be secretive; to try to cover up (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遮遮掩掩
- 极力 遮掩 内心 的 不安
- cố che giấu nỗi lo lắng trong lòng
- 遮掩 错误
- chê giấu sai lầm
- 他用 手 掩住 了 脸
- Anh ấy dùng tay che mặt.
- 他们 故意 掩盖 事实
- Họ cố ý che giấu sự thật.
- 尽管 多方 遮掩 , 还是 被 人 告发 了
- cho dù cố tình che giấu, vẫn bị tố giác.
- 掩着 怀 ( 上衣 遮盖着 胸膛 而 不扣 钮扣 )
- mặc áo không gài nút
- 远山 被 雨雾 遮掩 , 变得 朦胧 了
- núi ở phía xa bị mây mù che phủ, đã trở nên mờ mờ ảo ảo.
- 他 掩饰 了 自己 的 错误
- Anh ấy che đậy lỗi lầm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掩›
遮›