Đọc nhanh: 瑕不掩瑜 (hà bất yểm du). Ý nghĩa là: khuyết điểm không che lấp được ưu điểm; tì vết không che được ánh ngọc.
瑕不掩瑜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuyết điểm không che lấp được ưu điểm; tì vết không che được ánh ngọc
比喻缺点掩盖不了优点,优点是主要的,缺点是次要的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瑕不掩瑜
- 极力 遮掩 内心 的 不安
- cố che giấu nỗi lo lắng trong lòng
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 她 说 什 麽 东西 也 没 被 偷 那 不过 是 掩饰 罢了
- Cô ấy nói rằng không có gì bị đánh cắp, đó chỉ là cách che đậy thôi.
- 瑕瑜互见
- có khuyết điểm cũng có ưu điểm
- 玉上 瑕疵 难掩 其美
- Tì vết của ngọc khó che được vẻ đẹp của nó.
- 这件 作品 瑕不掩瑜 , 还 算 不错
- Tác phẩm này ưu điểm nhiều hơn khuyết điểm, vẫn được coi là không tệ.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
掩›
瑕›
瑜›