Đọc nhanh: 遇害 (ngộ hại). Ý nghĩa là: bị giết hại. Ví dụ : - 不幸遇害 không may bị giết hại
遇害 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị giết hại
被杀害
- 不幸遇害
- không may bị giết hại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遇害
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
- 不幸遇害
- không may bị giết hại
- 不 小心 会 遇到 祸
- Không cẩn thận có thể gặp phải tai họa.
- 他 在 战争 中 遇害 了
- Anh ấy đã bị sát hại trong chiến tranh.
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 遇上 月黑风高 的 夜晚 心里 总 感到 有些 害怕
- Trong đêm tối gió lộng, trong lòng luôn cảm thấy có chút sợ hãi.
- 有 可能 罗莎 那晚 遇害 前
- Có cơ hội là Rosa đạp xe
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›
遇›