Đọc nhanh: 白狗偷吃,黑狗遭殃;黑狗偷食,白狗当灾 (bạch cẩu thâu cật hắc cẩu tao ương hắc cẩu thâu thì bạch cẩu đương tai). Ý nghĩa là: Quýt làm cam chịu.
白狗偷吃,黑狗遭殃;黑狗偷食,白狗当灾 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quýt làm cam chịu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白狗偷吃,黑狗遭殃;黑狗偷食,白狗当灾
- 这条 狗 吃 得 太 多 , 变胖 了
- Con chó này ăn quá nhiều, phát phì rồi.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 小狗 生病 了 , 总是 不 吃饭
- Cún con bị bệnh rồi, không ăn được chút nào cả.
- 不要 害怕 , 我家 的 狗 不 咬 人
- Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.
- 公园 里 , 遛狗 的 人 特别 多
- Trong công viên có rất nhiều người dắt chó đi dạo.
- 她 怀疑 那 只 狗 偷吃 了
- Cô ấy nghi ngờ con chó đó đã ăn trộm.
- 从 这些 狗 仔 偷拍 的 照片 中
- Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
吃›
当›
殃›
灾›
狗›
白›
遭›
食›
黑›