Đọc nhanh: 斗蚊蝇遭殃 (đẩu văn dăng tao ương). Ý nghĩa là: Trâu bò húc nhau, ruồi muỗi chết bẹp.
斗蚊蝇遭殃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trâu bò húc nhau, ruồi muỗi chết bẹp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斗蚊蝇遭殃
- 乌贼 一名 墨斗鱼
- Mực nang còn có tên khác là mực mai.
- 扑灭 蚊蝇
- đập ruồi muỗi.
- 蜻蜓 捕食 蚊 、 蝇 等 害虫
- chuồn chuồn ăn thịt những côn trùng có hại như ruồi, muỗi...
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 为 梦想 , 她 坚持 奋斗
- Để đạt được ước mơ, cô ấy kiên trì phấn đấu.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 两 国 为了 资源 而 斗争
- Hai quốc gia tranh đấu vì tài nguyên.
- 为 建设 美好 的 未来 而 斗争
- phấn đấu xây dựng vì tương lai tốt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斗›
殃›
蚊›
蝇›
遭›