病殃殃 bìng yāng yāng
volume volume

Từ hán việt: 【bệnh ương ương】

Đọc nhanh: 病殃殃 (bệnh ương ương). Ý nghĩa là: ốm đau bệnh tật, liệt chiếu.

Ý Nghĩa của "病殃殃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

病殃殃 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ốm đau bệnh tật

见"病病殃殃"

✪ 2. liệt chiếu

因病躺下

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病殃殃

  • volume volume

    - 招惹 zhāorě 祸殃 huòyāng

    - gây nên tai hoạ

  • volume volume

    - 那贼 nàzéi 祸国殃民 huòguóyāngmín

    - Tên đó hại nước hại dân.

  • volume volume

    - 地震 dìzhèn 带来 dàilái le 巨大 jùdà de 灾殃 zāiyāng

    - Trận động đất đã mang lại thảm họa lớn.

  • volume volume

    - 战争 zhànzhēng 带来 dàilái le 无尽 wújìn de 祸殃 huòyāng

    - Chiến tranh mang đến vô vàn tai họa.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 药物 yàowù 可能 kěnéng 会殃害 huìyānghài 健康 jiànkāng

    - Loại thuốc này có thể gây hại cho sức khỏe.

  • volume volume

    - de 政策 zhèngcè bèi 批评 pīpíng wèi 祸国殃民 huòguóyāngmín

    - Chính sách của ông ta bị chỉ trích là hại nước hại dân.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 大人 dàrén 遭殃 zāoyāng hái 连带 liándài 孩子 háizi 受罪 shòuzuì

    - không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.

  • volume volume

    - 严重 yánzhòng de 疾病 jíbìng 需要 xūyào 及时 jíshí 治疗 zhìliáo

    - Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Yāng
    • Âm hán việt: Ương
    • Nét bút:一ノフ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNLBK (一弓中月大)
    • Bảng mã:U+6B83
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao