Đọc nhanh: 病殃殃 (bệnh ương ương). Ý nghĩa là: ốm đau bệnh tật, liệt chiếu.
病殃殃 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ốm đau bệnh tật
见"病病殃殃"
✪ 2. liệt chiếu
因病躺下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病殃殃
- 招惹 祸殃
- gây nên tai hoạ
- 那贼 祸国殃民
- Tên đó hại nước hại dân.
- 地震 带来 了 巨大 的 灾殃
- Trận động đất đã mang lại thảm họa lớn.
- 战争 带来 了 无尽 的 祸殃
- Chiến tranh mang đến vô vàn tai họa.
- 这种 药物 可能 会殃害 健康
- Loại thuốc này có thể gây hại cho sức khỏe.
- 他 的 政策 被 批评 为 祸国殃民
- Chính sách của ông ta bị chỉ trích là hại nước hại dân.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
殃›
病›