Đọc nhanh: 遇难 (ngộ nạn). Ý nghĩa là: ngộ nạn; gặp tai nạn (chết do bị hãm hại hoặc tai nạn), gặp nguy hiểm; gặp khó khăn, bị nạn. Ví dụ : - 他在一次飞机失事中遇难。 anh ấy chết trong chuyến bay bị nạn.. - 遇难成祥(遭遇危难而化为吉祥)。 hoá giải; biến hoạ thành phúc; Tái ông mất ngựa; trong cái rủi có cái may; chuyển bại thành thắng.
遇难 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngộ nạn; gặp tai nạn (chết do bị hãm hại hoặc tai nạn)
遭受迫害或遇到意外而死亡
- 他 在 一次 飞机 失事 中 遇难
- anh ấy chết trong chuyến bay bị nạn.
✪ 2. gặp nguy hiểm; gặp khó khăn
遭遇危难
- 遇难成祥 ( 遭遇 危难 而 化为 吉祥 )
- hoá giải; biến hoạ thành phúc; Tái ông mất ngựa; trong cái rủi có cái may; chuyển bại thành thắng.
✪ 3. bị nạn
受到灾难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遇难
- 人生 难免 遭遇 屯 邅
- Đời người khó tránh gặp phải gian truân.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 他 因为 遇到困难 而 放弃
- Anh ta từ bỏ vì gặp khó khăn.
- 对于 遇到困难 的 人 我们 应该 伸出 援手
- Đối với những người gặp khó khăn, chúng ta phải giang rộng vòng tay giúp đỡ họ.
- 生活 中 难免会 遇到 挫折
- Cuộc sống khó tránh gặp phải khó khăn.
- 在 学习 中 我们 会 遇到 许多 困难 决不能 退缩
- Trong học tập, chúng ta sẽ gặp phải rất nhiều khó khăn, tuyệt đối không được lùi bước.
- 她 在 学习 上 遇到 了 一些 困难
- Cô ấy gặp một vài khó khăn trong việc học.
- 你 最近 工作 还好 吗 ? 有没有 遇到 什么 困难 ?
- Công việc của bạn dạo này có ổn không? Có gặp phải khó khăn gì không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
遇›
难›