遭遇 zāoyù
volume volume

Từ hán việt: 【tao ngộ】

Đọc nhanh: 遭遇 (tao ngộ). Ý nghĩa là: gặp; gặp phải; đụng đầu, cảnh ngộ (thường chỉ sự bất hạnh), tương phùng; tương ngộ. Ví dụ : - 我军先头部队和敌人遭遇了。 đội quân tiên phong của ta đã chạm trán với quân địch.. - 工作中遭遇了不少困难。 trong công việc đã vấp phải không ít khó khăn.. - 不幸的遭遇 cảnh ngộ không may

Ý Nghĩa của "遭遇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

遭遇 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. gặp; gặp phải; đụng đầu

碰上;遇到 (敌人,不幸的或不顺利的事等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我军 wǒjūn 先头部队 xiāntóubùduì 敌人 dírén 遭遇 zāoyù le

    - đội quân tiên phong của ta đã chạm trán với quân địch.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò zhōng 遭遇 zāoyù le 不少 bùshǎo 困难 kùnnán

    - trong công việc đã vấp phải không ít khó khăn.

✪ 2. cảnh ngộ (thường chỉ sự bất hạnh)

遇到的事情 (多指不幸的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不幸 bùxìng de 遭遇 zāoyù

    - cảnh ngộ không may

  • volume volume

    - 童年 tóngnián de 遭遇 zāoyù

    - cảnh ngộ thời thơ ấu

✪ 3. tương phùng; tương ngộ

彼此遇见 (多指偶然的)

✪ 4. nỗi

达到的程度

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遭遇

  • volume volume

    - 人们 rénmen 对于 duìyú de 遭遇 zāoyù 哀其 āiqí 不幸 bùxìng

    - Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 知道 zhīdào zài 南美洲 nánměizhōu de 遭遇 zāoyù

    - Họ biết những gì đã xảy ra ở Nam Mỹ.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 难免 nánmiǎn 遭遇 zāoyù tún zhān

    - Đời người khó tránh gặp phải gian truân.

  • volume volume

    - 遭遇 zāoyù le 不幸 bùxìng

    - Anh ấy gặp phải tai họa.

  • volume volume

    - 不幸遭遇 bùxìngzāoyù le 车祸 chēhuò

    - Cô ấy không may gặp tai nạn giao thông.

  • volume volume

    - 遭遇 zāoyù 挺凶 tǐngxiōng de shì

    - Anh ấy gặp phải chuyện không may.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì jiù 遭遇 zāoyù 危险 wēixiǎn de rén

    - Cố gắng cứu người gặp nguy hiểm.

  • volume volume

    - 遭遇 zāoyù jiǎn 烧伤 shāoshāng

    - Anh ấy bị bỏng do đụng dính soda.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWLB (卜田中月)
    • Bảng mã:U+9047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+11 nét)
    • Pinyin: Zāo
    • Âm hán việt: Tao
    • Nét bút:一丨フ一丨丨一丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTWA (卜廿田日)
    • Bảng mã:U+906D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao