Đọc nhanh: 遭遇 (tao ngộ). Ý nghĩa là: gặp; gặp phải; đụng đầu, cảnh ngộ (thường chỉ sự bất hạnh), tương phùng; tương ngộ. Ví dụ : - 我军先头部队和敌人遭遇了。 đội quân tiên phong của ta đã chạm trán với quân địch.. - 工作中遭遇了不少困难。 trong công việc đã vấp phải không ít khó khăn.. - 不幸的遭遇 cảnh ngộ không may
遭遇 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. gặp; gặp phải; đụng đầu
碰上;遇到 (敌人,不幸的或不顺利的事等)
- 我军 先头部队 和 敌人 遭遇 了
- đội quân tiên phong của ta đã chạm trán với quân địch.
- 工作 中 遭遇 了 不少 困难
- trong công việc đã vấp phải không ít khó khăn.
✪ 2. cảnh ngộ (thường chỉ sự bất hạnh)
遇到的事情 (多指不幸的)
- 不幸 的 遭遇
- cảnh ngộ không may
- 童年 的 遭遇
- cảnh ngộ thời thơ ấu
✪ 3. tương phùng; tương ngộ
彼此遇见 (多指偶然的)
✪ 4. nỗi
达到的程度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遭遇
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 他们 知道 你 在 南美洲 的 遭遇
- Họ biết những gì đã xảy ra ở Nam Mỹ.
- 人生 难免 遭遇 屯 邅
- Đời người khó tránh gặp phải gian truân.
- 他 遭遇 了 不幸
- Anh ấy gặp phải tai họa.
- 她 不幸遭遇 了 车祸
- Cô ấy không may gặp tai nạn giao thông.
- 他 遭遇 挺凶 的 事
- Anh ấy gặp phải chuyện không may.
- 努力 救 遭遇 危险 的 人
- Cố gắng cứu người gặp nguy hiểm.
- 他 遭遇 碱 烧伤
- Anh ấy bị bỏng do đụng dính soda.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
遇›
遭›