Đọc nhanh: 罹难 (li nan). Ý nghĩa là: chết do tai nạn; bị hại. Ví dụ : - 不幸罹难。 không may mà chết.
罹难 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết do tai nạn; bị hại
遇灾、遇险而死;被害
- 不幸 罹难
- không may mà chết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罹难
- 不幸 罹难
- không may mà chết.
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一时 的 困难 并 不 可怕
- Khó khăn nhất thời không đáng sợ.
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 一股 腐臭 难闻 的 气味
- một mùi hôi rất khó ngửi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罹›
难›
bị giết hại
gặp nạn; bị nạn (lãnh tụ, chiến sĩ Cách Mạng)
Gặp Tai Ương
Ngộ Nạn, Gặp Tai Nạn (Chết Do Bị Hãm Hại Hoặc Tai Nạn)
gặp nạn; bị nạn
bị nạn; tử nạn; lâm nạn
Bị Hại, Mắc Vạ, Tổn Thất
bị ốmphải chịu đựng (vì một căn bệnh)
hi sinh vì nhiệm vụ; hy sinh vì nhiệm vụchức tử