Đọc nhanh: 城门失火,殃及池鱼 (thành môn thất hoả ương cập trì ngư). Ý nghĩa là: cửa thành cháy, vạ đến cá dưới ao; cháy thành vạ lây; ao cá lửa thành; lửa thành hoạ đến cá ao; chó chết, bọ chó chết theo (do tích cửa thành cháy, người ta lấy nước ở hào bên thành cứu hoả, làm cho cá chết vì hết nước).
城门失火,殃及池鱼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cửa thành cháy, vạ đến cá dưới ao; cháy thành vạ lây; ao cá lửa thành; lửa thành hoạ đến cá ao; chó chết, bọ chó chết theo (do tích cửa thành cháy, người ta lấy nước ở hào bên thành cứu hoả, làm cho cá chết vì hết nước)
城门着了火,大家都 用护城河的水来救火,水用尽了,鱼也就干死了比喻因牵连而受祸害或损失
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城门失火,殃及池鱼
- 报警 早 , 损失 少 , 火警 电话 119 要 记牢
- Báo cảnh sát càng sớm, thiệt hại càng nhỏ, hãy ghi nhớ số điện thoại 119.
- 阳 不足 又 损及 心 心失 所养 故夜 难 入寐
- Thiếu dương cũng hại tim, tim mất nguồn nuôi dưỡng nên ban đêm khó ngủ.
- 我 要紧 进城 , 来不及 和 他 细说
- Tôi vội vàng vào thành, không kịp nói rõ với anh ấy.
- 华为 商城 提供 最新款 的 一口价 换 电池 , 99 元起 的 价格
- Huawei Mall cung cấp dịch vụ thay thế pin mới nhất với giá một lần, giá gốc 99 nhân dân tệ
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
- 天晴 的 日子 老人家 或 则 到 城外 散步 或 则 到 河边 钓鱼
- Những ngày nắng, người già đi ra ngoại thành dạo chơi hoặc ra bờ sông câu cá.
- 把 他 安排 到 研发部门 , 真是 让 他 如鱼得水 , 一展长才
- Sắp xếp anh ta vào bộ phận nghiên cứu, thực sự khiến anh ta cảm thấy như cá gặp nước thể hiện tài năng của mình.
- 这个 软件 日渐 缺失 , 如果 不 及时处理 , 快 有 一天 他 被 坏掉
- Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
城›
失›
殃›
池›
火›
门›
鱼›