Đọc nhanh: 病国殃民 (bệnh quốc ương dân). Ý nghĩa là: hại nước hại dân; sâu dân mọt nước.
病国殃民 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hại nước hại dân; sâu dân mọt nước
亦称"祸国殃民"使国家遭受祸害,人民遭受苦难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病国殃民
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 那贼 祸国殃民
- Tên đó hại nước hại dân.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 他 的 政策 被 批评 为 祸国殃民
- Chính sách của ông ta bị chỉ trích là hại nước hại dân.
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
殃›
民›
病›