驱散 qūsàn
volume volume

Từ hán việt: 【khu tán】

Đọc nhanh: 驱散 (khu tán). Ý nghĩa là: xua đuổi. Ví dụ : - 她非得驱散这些想象不可。 Cô ấy phải xua tan những tưởng tượng này.

Ý Nghĩa của "驱散" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

驱散 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xua đuổi

驱散:汉语词汇

Ví dụ:
  • volume volume

    - 非得 fēiděi 驱散 qūsàn 这些 zhèxiē 想象 xiǎngxiàng 不可 bùkě

    - Cô ấy phải xua tan những tưởng tượng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱散

  • volume volume

    - 驱散 qūsàn 疑云 yíyún

    - xua tan sự ngờ vực

  • volume volume

    - 人群 rénqún 听到 tīngdào 警报声 jǐngbàoshēng 一哄而散 yīhòngérsàn

    - Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.

  • volume volume

    - 非得 fēiděi 驱散 qūsàn 这些 zhèxiē 想象 xiǎngxiàng 不可 bùkě

    - Cô ấy phải xua tan những tưởng tượng này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 先驱者 xiānqūzhě hào 探测器 tàncèqì 上装 shàngzhuāng de shì

    - Tấm bảng họ gửi trên tàu thăm dò Pioneer

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 解散 jiěsàn 会议 huìyì

    - Thành viên của tổ chức đã tan rã trong cuộc họp.Họ quyết định giải tán cuộc họp.

  • volume volume

    - 麻雀 máquè 听到 tīngdào 枪声 qiāngshēng 惊慌 jīnghuāng 飞散 fēisàn le

    - chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 散居 sǎnjū zài 地方 dìfāng

    - Chúng nằm rải rác ở nhiều nơi khác nhau

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 旅行 lǚxíng zhōng 走散 zǒusàn le

    - Họ đã bị lạc trong chuyến du lịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Sǎn , Sàn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBOK (廿月人大)
    • Bảng mã:U+6563
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khu
    • Nét bút:フフ一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMSK (弓一尸大)
    • Bảng mã:U+9A71
    • Tần suất sử dụng:Cao