Đọc nhanh: 驱散 (khu tán). Ý nghĩa là: xua đuổi. Ví dụ : - 她非得驱散这些想象不可。 Cô ấy phải xua tan những tưởng tượng này.
驱散 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xua đuổi
驱散:汉语词汇
- 她 非得 驱散 这些 想象 不可
- Cô ấy phải xua tan những tưởng tượng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱散
- 驱散 疑云
- xua tan sự ngờ vực
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 她 非得 驱散 这些 想象 不可
- Cô ấy phải xua tan những tưởng tượng này.
- 他们 在 先驱者 号 探测器 上装 的 是
- Tấm bảng họ gửi trên tàu thăm dò Pioneer
- 他们 决定 解散 会议
- Thành viên của tổ chức đã tan rã trong cuộc họp.Họ quyết định giải tán cuộc họp.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 他们 则 散居 在 各 地方
- Chúng nằm rải rác ở nhiều nơi khác nhau
- 他们 在 旅行 中 走散 了
- Họ đã bị lạc trong chuyến du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
驱›