Đọc nhanh: 遗留 (di lưu). Ý nghĩa là: để lại; truyền lại; còn sót lại, di lưu. Ví dụ : - 解决遗留问题。 giải quyết vấn đề còn sót lại.. - 许多历史遗迹一直遗留到现在。 nhiều di tích lịch sử còn lưu truyền lại đến ngày nay.
遗留 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để lại; truyền lại; còn sót lại
(以前的事物或现象) 继续存在; (过去) 留下来
- 解决 遗留问题
- giải quyết vấn đề còn sót lại.
- 许多 历史 遗迹 一直 遗留 到 现在
- nhiều di tích lịch sử còn lưu truyền lại đến ngày nay.
✪ 2. di lưu
以前的事物或现象)继续存在; (过去) 留下来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗留
- 不要 给 敌人 留隙
- Đừng để lại sơ hở cho địch.
- 解决 遗留问题
- giải quyết vấn đề còn sót lại.
- 他 因病 逝世 , 留给 我们 遗憾
- Anh ấy qua đời vì bệnh, để lại sự tiếc nuối.
- 他 这次 比赛 留下 了 遗憾
- Anh ấy có tiếc nuối trong cuộc thi lần này.
- 这里 遗留 神秘 传说
- Ở đây để lại truyền thuyết thần bí.
- 许多 历史 遗迹 一直 遗留 到 现在
- nhiều di tích lịch sử còn lưu truyền lại đến ngày nay.
- 那位 富翁 在 遗嘱 中 什么 都 没 给 他 儿子 留下
- Người đó không để lại bất cứ thứ gì cho con trai trong di chúc.
- 他 留下 了 丰厚 的 遗产
- Ông ấy đã để lại một di sản lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
留›
遗›