Đọc nhanh: 补遗 (bổ di). Ý nghĩa là: phần bổ sung; phần bổ di; phần bổ sung những thiếu sót, phần bổ sung; phụ lục; phần thêm vào; người đời sau bổ sung các tài liệu sưu tầm được vào những phần bị thiếu trong các danh tác của tiền nhân.
补遗 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần bổ sung; phần bổ di; phần bổ sung những thiếu sót
书籍正文有遗漏,加以增补,附在后面,叫做补遗
补遗 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần bổ sung; phụ lục; phần thêm vào; người đời sau bổ sung các tài liệu sưu tầm được vào những phần bị thiếu trong các danh tác của tiền nhân
前人的著作有遗漏后人搜集材料加以补充,也叫做补遗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补遗
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 人生 难免 有 遗憾
- Cuộc đời không tránh khỏi những tiếc nuối.
- 拾遗补阙
- bổ sung khiếm khuyết.
- 不可 追补 的 遗憾
- mối hận vô biên.
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 人员 最近 略有 增补
- nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 女娲补天 是从 远古 流传 下来 的 神话
- 'Nữ Oa vá trời' là câu chuyện thần thoại được truyền lại từ thời cổ xưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
补›
遗›