Đọc nhanh: 憾 (hám). Ý nghĩa là: thất vọng; tiếc; đáng tiếc; không hài lòng; hối tiếc. Ví dụ : - 这是我一生中的一大憾事。 Đây là một sự tiếc nuối lớn trong cuộc đời tôi.. - 这次考试没通过让我很遗憾。 Kỳ thi lần này trượt làm tôi rất tiếc.. - 错过这个机会让我觉得遗憾。 Bỏ lỡ cơ hội này làm tôi tiếc nuối.
憾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thất vọng; tiếc; đáng tiếc; không hài lòng; hối tiếc
失望;不满足
- 这 是 我 一生 中 的 一大 憾事
- Đây là một sự tiếc nuối lớn trong cuộc đời tôi.
- 这次 考试 没 通过 让 我 很 遗憾
- Kỳ thi lần này trượt làm tôi rất tiếc.
- 错过 这个 机会 让 我 觉得 遗憾
- Bỏ lỡ cơ hội này làm tôi tiếc nuối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憾
- 我 觉得 有点儿 遗憾
- Tôi cảm thấy có chút tiếc nuối.
- 没考上 是 一个 遗憾
- Không thi đỗ là một sự tiếc nuối.
- 我 对 他 的 失败 表示遗憾
- Tôi bày tỏ sự tiếc nuối về thất bại của anh ấy.
- 我 没有 什么 遗憾 了
- Tôi không còn sự tiếc nuối nào nữa.
- 我 对 你 的 事 表示遗憾
- Tôi rất tiếc về chuyện của bạn.
- 错过 这个 机会 让 我 觉得 遗憾
- Bỏ lỡ cơ hội này làm tôi tiếc nuối.
- 失去机会 是 我 终生 的 遗憾
- Mất cơ hội là tiếc nuối cả đời của tôi.
- 最深 的 遗憾 莫过于 错过
- Điều hối tiếc nhất chính là bỏ lỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
憾›