Đọc nhanh: 道不拾遗 (đạo bất thập di). Ý nghĩa là: không nhặt của rơi trên đường; của rơi không ai nhặt.
道不拾遗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không nhặt của rơi trên đường; của rơi không ai nhặt
见〖路不拾遗〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道不拾遗
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 不 知道
- không biết
- 不 知道 能累 到 哪儿 去 ?
- Không biết có thể mệt tới mức nào?
- 不足为外人道
- không đáng nói với người ngoài
- 不 , 他 不 知道
- Không, anh ấy không biết.
- 夜不闭户 , 道不拾遗
- đêm ngủ không đóng cửa, của rơi không ai nhặt (ví với xã hội thanh bình).
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
拾›
道›
遗›