Đọc nhanh: 遗患 (di hoạn). Ý nghĩa là: di hoạn; để lại tai hoạ; di họa. Ví dụ : - 养虎遗患 dưỡng hổ di hoạ; nuôi ong tay áo nuôi cáo trong nhà.. - 遗患无穷 lưu lại tai hoạ vô cùng.
遗患 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. di hoạn; để lại tai hoạ; di họa
留下祸患
- 养虎遗患
- dưỡng hổ di hoạ; nuôi ong tay áo nuôi cáo trong nhà.
- 遗患 无穷
- lưu lại tai hoạ vô cùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗患
- 养虎遗患
- dưỡng hổ di hoạ; nuôi ong tay áo nuôi cáo trong nhà.
- 他们 决定 火葬 他 的 遗体
- Họ quyết định hỏa táng thi thể của anh ấy.
- 遗患 无穷
- lưu lại tai hoạ vô cùng.
- 他 64 岁 时 被 诊断 患有 糖尿病
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh tiểu đường ở tuổi 64.
- 他 对 坏人 太好 , 结果 养虎遗患
- Anh ấy đối xử quá tốt với người xấu, kết quả nuôi ong tay áo.
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
- 他们 俩 是 生死相依 患难与共 的 好 朋友
- Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
- 放任 不良习惯 就 像 养虎遗患 , 最后 损害 个人 健康
- Những thói quen xấu cứ để tự nhiên không can thiệp cũng giống như nuôi ong tay áo, kết quả tổn hại tới sức khỏe chính bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
患›
遗›