Đọc nhanh: 遗恨 (di hận). Ý nghĩa là: di hận; mối hận suốt đời. Ví dụ : - 死无遗恨 chết cũng không ân hận.
✪ 1. di hận; mối hận suốt đời
到死还感到悔恨或不称心的事情
- 死 无 遗恨
- chết cũng không ân hận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗恨
- 死 无 遗恨
- chết cũng không ân hận.
- 饮恨而终
- ngậm hờn mà chết.
- 他 一直 怀恨在心
- Anh ấy luôn ôm hận trong lòng.
- 仇恨 让 人 失去 理智
- Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.
- 也许 恨意 是 我 首先 找回 的 人性
- Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
- 仇恨 感 有时 会 毁掉 一个 人 的 生活
- cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 人生 难免 有 遗憾
- Cuộc đời không tránh khỏi những tiếc nuối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恨›
遗›