Đọc nhanh: 造谣 (tạo dao). Ý nghĩa là: bịa đặt; tung tin đồn nhảm; đặt chuyện; tung tin vịt. Ví dụ : - 造谣生事 bịa đặt sinh sự; gây chuyện lôi thôi.. - 造谣中伤 đặt chuyện hại người. - 造谣惑众 tung tin đồn nhảm mê hoặc lòng người.
造谣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bịa đặt; tung tin đồn nhảm; đặt chuyện; tung tin vịt
为了达到某种目的而捏造消息,迷惑群众
- 造谣生事
- bịa đặt sinh sự; gây chuyện lôi thôi.
- 造谣中伤
- đặt chuyện hại người
- 造谣惑众
- tung tin đồn nhảm mê hoặc lòng người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造谣
- 造谣中伤
- đặt chuyện hãm hại người
- 指控 他 造谣中伤
- tố cáo anh ấy bịa đặt bị thương.
- 造谣
- tung tin nhảm; phao tin vịt
- 造谣惑众
- tung tin đồn nhảm mê hoặc lòng người.
- 造谣生事
- đặt điều gây chuyện.
- 造谣生事
- bịa đặt sinh sự; gây chuyện lôi thôi.
- 那些 谣言 制造者 想 混淆是非
- Những kẻ tung tin đồn đó muốn xáo trộn thị phi.
- 这 对 心怀叵测 者 , 则 是 一个 造谣生事 的 绝好 机会
- Đây là cơ hội hoàn hảo cho những kẻ có động cơ tung tin đồn và gây rắc rối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谣›
造›
chửi bới; chửi rủa; bôi nhọ; gièm pha, nói xấu; báng bổ; xỉa xói; xói móc
bịa đặt; đặt điều; đặt chuyện; đơm đặt; nặnphaobày đặtbịa
phỉ báng; nói xấu; gièm pha; chê bai; lăng nhục; báng bổ; huỷ bángbỉ báng
hãm hại; vu khống hãm hại
vu tội; nói xấu; bêu xấu; gièm pha; vu bángphao danhphao tiếng
bịa đặt; đặt chuyện; hư cấu; đặt để
Phỉ Báng
Lên Án
giả; làm giảgiả tạo; bịa đặt; giả mạo
Giả Mạo
bịa đặt