Đọc nhanh: 辟谣 (tịch dao). Ý nghĩa là: bác bỏ tin đồn; cải chính tin nhảm.
辟谣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bác bỏ tin đồn; cải chính tin nhảm
说明真相,驳斥谣言
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辟谣
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 他辟 雨 走进 屋内
- Anh ấy tránh mưa đi vào trong nhà.
- 国家 开辟 了 新 铁路
- Nước ta đã xây dựng đường sắt mới.
- 君王 辟 其入 朝 为官
- Quân vương triệu kiến hắn vào triều làm quan.
- 发展 经济 开辟 财源
- phát triển kinh tế, khai thác tài nguyên
- 圣上 辟 她 进朝 为官
- Thánh thượng triệu kiến cô ta vào triều làm quan.
- 辟 谣言 以正视听
- Loại bỏ tin đồn để mọi người có cái nhìn đúng.
- 在 我 的 地方 , 这样 做 可以 辟邪 消灾
- Ở chỗ tôi làm như vậy có thể xua đuổi tà ma , cầu điềm lành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谣›
辟›