臆造 yìzào
volume volume

Từ hán việt: 【ức tạo】

Đọc nhanh: 臆造 (ức tạo). Ý nghĩa là: bịa đặt. Ví dụ : - 凭空臆造 bịa đặt vô căn cứ.

Ý Nghĩa của "臆造" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

臆造 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bịa đặt

凭主观的想法编造

Ví dụ:
  • volume volume

    - 凭空臆造 píngkōngyìzào

    - bịa đặt vô căn cứ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臆造

  • volume volume

    - 凭空臆造 píngkōngyìzào

    - bịa đặt vô căn cứ.

  • volume volume

    - wèi 人民 rénmín 造福 zàofú

    - mang lại hạnh phúc cho nhân dân

  • volume volume

    - 鲍威尔 bàowēiěr de 数据 shùjù 结果 jiéguǒ shì 伪造 wěizào de

    - Powell đã làm sai lệch kết quả của mình.

  • volume volume

    - 主观臆断 zhǔguānyìduàn

    - ước đoán chủ quan.

  • volume volume

    - 臆造 yìzào

    - bịa đặt

  • volume volume

    - 不要 búyào 人为 rénwéi 制造 zhìzào 紧张 jǐnzhāng 空气 kōngqì

    - Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí kào 外地 wàidì 供应 gōngyìng 何如 hérú 就地取材 jiùdìqǔcái 自己 zìjǐ 制造 zhìzào

    - nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 广大 guǎngdà de 革命 gémìng 知识分子 zhīshífènzǐ dōu 觉悟 juéwù dào yǒu 积极 jījí 改造思想 gǎizàosīxiǎng de 必要 bìyào

    - những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+13 nét)
    • Pinyin: Yǐ , Yì
    • Âm hán việt: Ức
    • Nét bút:ノフ一一丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BYTP (月卜廿心)
    • Bảng mã:U+81C6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Tháo , Tạo
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGR (卜竹土口)
    • Bảng mã:U+9020
    • Tần suất sử dụng:Rất cao