Đọc nhanh: 假造 (giả tạo). Ý nghĩa là: giả; làm giả, giả tạo; bịa đặt; giả mạo. Ví dụ : - 假造证件。 Làm chứng từ giả.. - 假造理由。 bịa đặt lí do.
假造 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giả; làm giả
模仿真的造假的
- 假造 证件
- Làm chứng từ giả.
✪ 2. giả tạo; bịa đặt; giả mạo
捏造
- 假造 理由
- bịa đặt lí do.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假造
- 他们 试图 营造 安全感 的 假象 来 骗 我们
- Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?
- 假造 理由
- bịa đặt lí do.
- 假造 证件
- Làm chứng từ giả.
- 不要 制造 不必要 的 争吵
- Đừng gây ra những cuộc cãi vã không cần thiết.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 他 总爱 捏造 些 假话
- Anh ấy luôn thích bịa đặt vài lời nói dối.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
造›
bịa đặt; tung tin đồn nhảm; đặt chuyện; tung tin vịt
bịa đặt; đặt điều; đặt chuyện; đơm đặt; nặnphaobày đặtbịa
Hư Cấu, Bày Đặt, Vịt
bịa đặt; đặt chuyện; hư cấu; đặt để
lập; lên; làm; biên soạn (bảng, biểu)hư cấu; tưởng tượng; sáng tác chuyện theo tưởng tượngbịa; giả đò; bịa đặt; gian lận
Giả Mạo
Ảo, Hư Cấu
bịa đặt