假造 jiǎzào
volume volume

Từ hán việt: 【giả tạo】

Đọc nhanh: 假造 (giả tạo). Ý nghĩa là: giả; làm giả, giả tạo; bịa đặt; giả mạo. Ví dụ : - 假造证件。 Làm chứng từ giả.. - 假造理由。 bịa đặt lí do.

Ý Nghĩa của "假造" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

假造 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giả; làm giả

模仿真的造假的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 假造 jiǎzào 证件 zhèngjiàn

    - Làm chứng từ giả.

✪ 2. giả tạo; bịa đặt; giả mạo

捏造

Ví dụ:
  • volume volume

    - 假造 jiǎzào 理由 lǐyóu

    - bịa đặt lí do.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假造

  • volume volume

    - 他们 tāmen 试图 shìtú 营造 yíngzào 安全感 ānquángǎn de 假象 jiǎxiàng lái piàn 我们 wǒmen

    - Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?

  • volume volume

    - 假造 jiǎzào 理由 lǐyóu

    - bịa đặt lí do.

  • volume volume

    - 假造 jiǎzào 证件 zhèngjiàn

    - Làm chứng từ giả.

  • volume volume

    - 不要 búyào 制造 zhìzào 不必要 bùbìyào de 争吵 zhēngchǎo

    - Đừng gây ra những cuộc cãi vã không cần thiết.

  • volume volume

    - 上面 shàngmiàn 标明 biāomíng le 制造商 zhìzàoshāng 发明者 fāmíngzhě

    - Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.

  • volume volume

    - 不要 búyào 人为 rénwéi 制造 zhìzào 紧张 jǐnzhāng 空气 kōngqì

    - Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.

  • volume volume

    - 总爱 zǒngài 捏造 niēzào xiē 假话 jiǎhuà

    - Anh ấy luôn thích bịa đặt vài lời nói dối.

  • volume volume

    - 为了 wèile 打击 dǎjī 这种 zhèzhǒng 造假 zàojiǎ 行为 xíngwéi 具有 jùyǒu 防伪 fángwěi 功能 gōngnéng de 全息 quánxī 商标 shāngbiāo 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Tháo , Tạo
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGR (卜竹土口)
    • Bảng mã:U+9020
    • Tần suất sử dụng:Rất cao