杜撰 dùzhuàn
volume volume

Từ hán việt: 【đỗ soạn】

Đọc nhanh: 杜撰 (đỗ soạn). Ý nghĩa là: bịa đặt; đặt chuyện; hư cấu; đặt để. Ví dụ : - 这个故事写的是真人真事不是杜撰的。 câu chuyện này viết về người thật việc thật, không hư cấu.

Ý Nghĩa của "杜撰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

杜撰 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bịa đặt; đặt chuyện; hư cấu; đặt để

没有根据地编造;虚构

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 故事 gùshì xiě de shì 真人真事 zhēnrénzhēnshì 不是 búshì 杜撰 dùzhuàn de

    - câu chuyện này viết về người thật việc thật, không hư cấu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杜撰

  • volume volume

    - 发凡起例 fāfánqǐlì ( 说明 shuōmíng 全书 quánshū 要旨 yàozhǐ 拟定 nǐdìng 编撰 biānzhuàn 体例 tǐlì )

    - trình bày tóm tắt

  • volume volume

    - 那有 nàyǒu 杜梨 dùlí shù

    - Kia có một cây đường lê.

  • volume volume

    - 认识 rènshí 一个 yígè 搞迪 gǎodí 吉里 jílǐ 杜管 dùguǎn de 家伙 jiāhuo

    - Tôi biết anh chàng này, người đóng vai một didgeridoo tồi tệ.

  • volume volume

    - 撰写 zhuànxiě le 很多 hěnduō 小说 xiǎoshuō

    - Cô ấy đã viết rất nhiều tiểu thuyết.

  • volume volume

    - 同意 tóngyì 合作 hézuò 撰写 zhuànxiě de 传记 zhuànjì

    - Cô đồng ý hợp tác với anh viết tiểu sử của mình.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 故事 gùshì xiě de shì 真人真事 zhēnrénzhēnshì 不是 búshì 杜撰 dùzhuàn de

    - câu chuyện này viết về người thật việc thật, không hư cấu.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 杜绝 dùjué 欺凌 qīlíng 现象 xiànxiàng

    - Trường học ngăn chặn hiện tượng bắt nạt.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 古果 gǔguǒ

    - Tôi thích ăn trái bòn bon

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Suàn , Xuǎn , Zhuàn
    • Âm hán việt: Chuyển , Soạn , Toán , Tuyển
    • Nét bút:一丨一フ一フフ一フ一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRUC (手口山金)
    • Bảng mã:U+64B0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đỗ
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DG (木土)
    • Bảng mã:U+675C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao