Đọc nhanh: 伪造 (nguỵ tạo). Ý nghĩa là: giả tạo; nguỵ tạo; làm giả; giả, đơm đặt. Ví dụ : - 伪造证件。 Ngụy tạo chứng từ.. - 伪造货币 hàng giả; tiền giả
伪造 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giả tạo; nguỵ tạo; làm giả; giả
假造
- 伪造证件
- Ngụy tạo chứng từ.
- 伪造 货币
- hàng giả; tiền giả
✪ 2. đơm đặt
假造事实
So sánh, Phân biệt 伪造 với từ khác
✪ 1. 伪造 vs 捏造
Đối tượng của "伪造" và "捏造" khác nhau.
Tân ngữ của "伪造" thường là một danh từ cụ thể, tân ngữ của "捏造" là một danh từ trừu tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伪造
- 伪钞 钱 , 尤其 指 伪造 的 钱币
- Tiền giả, đặc biệt là chỉ đồng tiền được làm giả.
- 鲍威尔 的 数据 结果 是 伪造 的
- Powell đã làm sai lệch kết quả của mình.
- 是 个 比利时 的 伪造者
- Đó là một kẻ giả mạo ở Bỉ.
- 伪造 文件 构成 了 违法行为
- Làm giả tài liệu tạo thành hành vi vi phạm pháp luật.
- 公文 的 押 不能 随意 伪造
- Dấu ấn của công văn không thể tùy ý làm giả.
- 伪造 的 单据 就是 他 贪污 的 佐证
- biên lai giả tạo là bằng chứng tham ô của ông ấy.
- 他 是 凭着 一张 伪造 的 出入证 堂而皇之 进来 的
- anh ấy đưa ra thẻ ra vào nguỵ tạo công khai đi vào.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伪›
造›