伪造 wěi zào
volume volume

Từ hán việt: 【nguỵ tạo】

Đọc nhanh: 伪造 (nguỵ tạo). Ý nghĩa là: giả tạo; nguỵ tạo; làm giả; giả, đơm đặt. Ví dụ : - 伪造证件。 Ngụy tạo chứng từ.. - 伪造货币 hàng giả; tiền giả

Ý Nghĩa của "伪造" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

伪造 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giả tạo; nguỵ tạo; làm giả; giả

假造

Ví dụ:
  • volume volume

    - 伪造证件 wěizàozhèngjiàn

    - Ngụy tạo chứng từ.

  • volume volume

    - 伪造 wěizào 货币 huòbì

    - hàng giả; tiền giả

✪ 2. đơm đặt

假造事实

So sánh, Phân biệt 伪造 với từ khác

✪ 1. 伪造 vs 捏造

Giải thích:

Đối tượng của "伪造" và "捏造" khác nhau.
Tân ngữ của "伪造" thường là một danh từ cụ thể, tân ngữ của "捏造" là một danh từ trừu tượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伪造

  • volume volume

    - 伪钞 wěichāo qián 尤其 yóuqí zhǐ 伪造 wěizào de 钱币 qiánbì

    - Tiền giả, đặc biệt là chỉ đồng tiền được làm giả.

  • volume volume

    - 鲍威尔 bàowēiěr de 数据 shùjù 结果 jiéguǒ shì 伪造 wěizào de

    - Powell đã làm sai lệch kết quả của mình.

  • volume volume

    - shì 比利时 bǐlìshí de 伪造者 wěizàozhě

    - Đó là một kẻ giả mạo ở Bỉ.

  • volume volume

    - 伪造 wěizào 文件 wénjiàn 构成 gòuchéng le 违法行为 wéifǎxíngwéi

    - Làm giả tài liệu tạo thành hành vi vi phạm pháp luật.

  • volume volume

    - 公文 gōngwén de 不能 bùnéng 随意 suíyì 伪造 wěizào

    - Dấu ấn của công văn không thể tùy ý làm giả.

  • volume volume

    - 伪造 wěizào de 单据 dānjù 就是 jiùshì 贪污 tānwū de 佐证 zuǒzhèng

    - biên lai giả tạo là bằng chứng tham ô của ông ấy.

  • volume volume

    - shì 凭着 píngzhe 一张 yīzhāng 伪造 wěizào de 出入证 chūrùzhèng 堂而皇之 tángérhuángzhī 进来 jìnlái de

    - anh ấy đưa ra thẻ ra vào nguỵ tạo công khai đi vào.

  • volume volume

    - 为了 wèile 打击 dǎjī 这种 zhèzhǒng 造假 zàojiǎ 行为 xíngwéi 具有 jùyǒu 防伪 fángwěi 功能 gōngnéng de 全息 quánxī 商标 shāngbiāo 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Wěi , Wèi
    • Âm hán việt: Nguỵ
    • Nét bút:ノ丨丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIKS (人戈大尸)
    • Bảng mã:U+4F2A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Tháo , Tạo
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGR (卜竹土口)
    • Bảng mã:U+9020
    • Tần suất sử dụng:Rất cao